Giỏ hàng

Top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp

Kẹp đo dòng điện F607 (dòng F600) được thiết kế cho hệ thống phân phối điện hạ áp (LV) với công suất cao trong các lĩnh vực như phân phối năng lượng điện, công nghiệp hóa chất và hóa dầu, luyện kim, vận tải,...
 

Trong ngành điện hiện nay, công nghiệp kỹ thuật điện ngày càng phát triển khi có càng ngày càng nhiều các thiết bị kỹ thuật tiện lợi hỗ trợ cho vận hành cả dân dụng lẫn công trình. Bên cạnh đó, việc gặp sự cố hay tai nạn cũng là một vấn đề đáng quan tâm và là nhiều lý do để có thể cho ra đời các thiết bị điện để đảm bảo an toàn khi thực hiện các công tác điện. Và đó là lý do Patek muốn giới thiệu cho bạn top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp. Hãy cùng đi tìm hiểu chi tiết để hiểu rõ hơn ở phía dưới nhé!

Ampe kìm đo điện trở đất (máy đo điện trở tiếp địa)

Tại sao phải đo điện trở đất và dòng rò

Đầu tiên chúng ta hãy xem xem điện trở đất và dòng rò là gì?
Điện trở đất là điện trở của một khối đất dạng hình lập phương có một kích thước nhất định (1m3). Và trong khối lập phương đó có sự lưu thông của các dòng điện di chuyển từ một mặt của khối đất này sang mặt đối diện.
Thực tế, đo điện trở đất là việc rất quan trọng và không thể thiếu trong các công cuộc xây dựng giúp đảm bảo sự an toàn tuyệt đối khi sử dụng các thiết bị chống sét. Và có thể giúp các kỹ sư, quản lý đưa ra các phương án, quyết định chính xác nhất. Đồng thời việc đo điện trở thường xuyên sẽ giúp an toàn và tăng tuổi thọ các thiết bị. Và đó cũng là một trong những lý do do chúng ta nên sử dụng ampe kìm đo điện trở đất.

ampe kìm đo điện trở đất là gì?

Dòng rò hay còn gọi là dòng điện rò rỉ là các dòng điện bị rò rỉ và hao hụt dưới điều kiện bình thường một cách tự nhiên. Đôi khi cũng xảy ra hiện tượng rò rỉ điện khi mắc dây điện với một chất điện môi.
Mức điện rò rỉ cao xuất hiện trong mạch của các thiết bị điện có bộ lọc sẽ gây ra điện áp làm gián đoạn các hoạt động của thiết bị.

Tại sao nên dùng ampe kìm đo điện trở đất?

Ampe kìm đo điện trở đất là một dạng máy đo điện trở tiếp địa (kẹp đo dòng điện) sở hữu cảm biến phát áp và đo dòng rò chất lượng cao để có thể cho ra được kết quả đo chính xác. Và ampe kìm đo điện trở là một thiết bị lý tưởng nhất để đo dòng điện trong dải đo lớn.
Để có thể đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện cũng như việc vận hành máy được sẽ diễn ra thuận lợi. Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều thiết bị đo điện trở đất điển hình như đồng hồ ampe, nhưng ampe kìm là thiết bị đo điện trở đất thịnh hành nhất bởi vì các thiết bị đo hay phân phối truyền tải điện đều cần hệ thống nối đất.

Tổng hợp Top những thiết bị đo điện trở đất và dòng điện tốt

Dưới đây là 4 loại thiết bị, ampe kìm đo điện trở đất và dòng điện tốt:

Ampe kìm đo điện trở đất phù hợp cho các trạm phân phối và truyền tải điện áp C.A 6418

Máy đo điện trở tiếp địa C.A 6418 phù hợp với tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-2-032, cho điện áp lên đến 100V ở loại IV hoặc 150V ở loại III.
Việc không tuân thủ các hướng dẫn an toàn có thể dẫn đến điện giật, cháy, nổ và phá hủy thiết bị và các hệ thống lắp đặt
Loại ampe kìm đo điện trở đất này có các bước sử dụng rất đơn giản nhờ vào thiết kế được cải tiến để tiện lợi hơn. Một thiết kế với hệ thống trợ lực giúp kẹp được mở một cách dễ dàng, kết hợp với màn hình OLED có khả năng hiển thị góc nhìn 180 độ ở bất kỳ điều kiện ánh sáng nào.

Máy đo điện trở tiếp địa - C.A 6418

Thông số kỹ thuật ampe kìm đo điện trở đất C.A 6418

Thông số kỹ thuật
Điện trở (ôm kế) vòng lặpPhạm vi đo (Ω)/ Độ phân giải (Ω)/ Độ chính xác
Hiển thị đến 1 200 số đếm
0.010 đến 0.099/ 0.001/ ±1.5% R* ±0.01Ω
0.10 đến 0.99/ 0.01/ ±1.5% R ±2r
1.0 đến 49.9/ 0.1/ ±1.5% R ±2r
50.0 đến 149/ 1/ ±2.5% R ±2r
150 đến 245/ 5/ ±5% R ±2r
250 đến 440/ 10/ ±10% R ±2r
450 đến 640/ 10/ ±15% R ±2r
650 đến 1200/ 50/ ±20% R ±2r
Tần sốTần số đo 2 083Hz
Dòng điệnPhạm vi đo (A)/Độ phân giải (A)/Độ chính xác
Hiển thị cho 4 000 số đếm
0.5 đến 9.995mA/ 50µA/ ±2% R ±200μA
10.00 đến 99.90mA/ 100µA/ ±2% R ±r
100.00 đến 299.0mA/ 1mA/ ±2% R ±r
0.300 đến 2.990A/ 10mA/ ±2% R ±r
3.00 đến 20.00A/ 100mA/ ±2% ±r
Cài đặt
Các chế độTiêu chuẩn
Cảnh báoCó thể cấu hình trên Z và I
Âm báoHoạt động
HOLDĐiều chỉnh bằng tay hoặc tự động GIỮ TRƯỚC
Tự động tắt nguồnHoạt động/ Không hoạt động
Thông số kỹ thuật chung của ampe kìm đo điện trở đất C.A 6418
Màn hình hiển thịOLED 152 đoạn. Vùng hoạt động 48x39mm
Đường kính kẹp tối đaø 32mm-LxH : 30x40mm/20x55mm
Lưu trữ dữ liệu300 phép đo được lưu kèm theo ngày thực hiện phép đo
Nguồn cấp4x1.5V pin kiềm alkaline LR6 (AA) hoặc pin 4xNi-MH
Tuổi thọ pin2 440 phép đo (30s cho mỗi phép đo)
Hiệu chuẩnTự động khi khởi động
An toàn điệnIEC 61010 100V CAT IV, 150V CAT III
Cấp bảo vệIP40
Kích thước56x106x300mm
Trọng lượngKhoảng 1.2kg bao gồm cả pin
Phụ kiện tiêu chuẩn1 kẹp được phân phối trong hộp đựng với pin 4x1.5V,
1 đĩa CD-Rom chứa hướng dẫn sử dụng bằng 5 ngôn ngữ,
1 dây đeo cổ tay,
1 hướng dẫn sử dụng nhanh,
1 bảng dữ liệu an toàn đa ngôn ngữ,

Xem thêm: Kìm đo điện trở tiếp địa- C.A 6418

Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho năng lượng cao như công nghiệp hóa chất, hóa dầu, luyện kim... F607

Kẹp đo dòng điện F607 (dòng F600) được thiết kế cho hệ thống phân phối điện hạ áp (LV) với công suất cao trong các lĩnh vực như phân phối năng lượng điện, công nghiệp hóa chất và hóa dầu, luyện kim, vận tải,...
Ứng dụng:bảo trì, kiểm tra, giám sát, chẩn đoán, định cỡ, kết nối, v.v.

 Kẹp đo dòng điện F607 (kìm đo dòng điện F600)

Thông số kỹ thuật F607

Đường kính kẹp60 mm
Hiển thịLCD với đèn sáng nền
Hiển thị giá trị đo10,000 số đếm
Số giá trị đo hiển thị3
Loại giá trị đo thu đượcTRMS [AC, AC + DC]/DC
Chức năng tự động chọn dải đo
Tự động nhận dạng AC/DC
A AC0.25 đến 2000A (Giá trị đỉnh 3000A)
A DC0.25 đến 3000 A
A AC + DC0.25 đến 2000 A (Giá trị đỉnh 3000A)
Độ chính xác1 % L. + 3 số đo
V AC0.15 đến 1000 V
V DC0.15 đến 1000 V
V AC + DC0.15 đến 1000 V
Độ chính xác1 % giá trị đọc + 3 số đo
HzDòng: 5 Hz đến 1000 Hz
Áp: 5 Hz đến 20 kHz
Điện trở0.1 Ω đến 99.99 kΩ
-         Điện áp/ dòng đo≤ 8 V/ ≤ 680 µA
Chế độ phát âm báo liên tục
-         Ngưỡng liên tục40 Ω
Công suất 1 pha và tổng 3 pha
-         Công suất tác dụng    1 W đến 2000 kW
-         Công suất phản kháng1 var đến 2000 kvar
-         Công suất biểu kiến1 VA đến 2000 kVA
-         FP / DPFCó/ Có
Phân tích sóng hài
-         THDf/THDrCó/ Có
-         Phân tích tần sốBậc thứ 25

Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho phân phối và truyền tải điện hạ áp F405

Kẹp đo dòng điện F405 ( dòng F400) được thiết kế cho các ứng dụng điện áp thấp, công suất trung bình trong các lĩnh vực như sản xuất và phân phối điện LV, công nghiệp, đường sắt,... Nó cũng thích hợp cho các kỹ thuật viên thang máy và các chuyên gia vận tải và thang máy khác.
Ứng dụng: bảo trì, kiểm tra, giám sát, chẩn đoán và kết nối

Kẹp đo dòng điện F405 (kìm đo dòng điện F400)

Thông số kỹ thuật F405

Đường kính kẹp48 mm
Hiển thịLCD với đèn sáng nền
Hiển thị giá trị đo10 000 số đếm
Số giá trị đo hiển thị1
Loại giá trị đo thu đượcTRMS [AC, AC + DC]/DC
Chức năng tự động chọn dải đo
Tự động nhận dạng AC/DC
A AC0.25 đến 1000A (Giá trị đỉnh 1500A)
A DC0.25 đến 1500 A
A AC + DC0.25 đến 1000 A (Giá trị đỉnh 1500A)
Độ chính xác1 % L. + 3 số
V AC0.15 đến 1000 V
V DC0.15 đến 1000 V
V AC + DC0.15 đến 1000 V
Độ chính xác1 % giá trị đọc + 3 số đọc
HzDòng: 5 Hz đến 2000 Hz
Áp: 5 Hz đến 20 kHz
Ohm0.1 Ω đến 99.99 kΩ
-         Điện áp/ dòng đo≤ 8 V/ ≤ 680 µA
Chế độ phát âm báo liên tục
-         Ngưỡng liên tụcĐiều chỉnh từ 1 đến 999 Ω
Kiểm tra Diốt ( lớp bán dẫn)
Công suất 1 pha và tổng 3 pha
-         Công suất tác dụng    1 W đến 1000 kW
-         Công suất phản kháng1 var đến 1000 kvar
-         Công suất biểu kiến1 VA đến 1000 kVA
-         FP / DPFCó/ Không
Phân tích sóng hài
-         THDf/THDrCó/ Có
Chiều quay pha (Phương pháp 2 dây)

Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho điện hạ áp và dân dụng F205

Kẹp đo dòng điện F205 ( dòng F200) là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng điện áp thấp công suất thấp hoặc công suất trung bình: bảo trì các thiết bị điện nằm trong danh mục loại III hoặc công nghiệp hoặc các máy đã lắp đặt, chẩn đoán nguồn điện và định cỡ, vận hành hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm, làm việc bằng điện xe cộ,..

.Kẹp đo dòng điện F205 ( kìm đo dòng điện F200)

Thông số kỹ thuật F205

Đường kính kẹp34 mm
Hiển thịLCD với đèn sáng nền
Hiển thị giá trị đo6000 số đếm
Số giá trị đo hiển thị1
Loại giá trị đo thu đượcTRMS [AC, AC+DC]/DC
Chức năng tự động chọn dải đo
Tự động nhận dạng AC/DC
A AC0.25 đến 600A (Giá trị đỉnh 900A)
A DC0.25 đến 900A
A AC+DC0.25 đến 600A (Giá trị đỉnh 900A)
Độ chính xác1 % L. + 3 số
V AC0.15 đến 1000 V
V DC0.15 đến 1000 V
V AC+DC0.15 đến 1000 V
Độ chính xác1 % giá trị đọc + 3 số đọc
HzDòng: 5 Hz đến 3000 Hz
Áp: 5 Hz đến 20 kHz
Ohm0.1 Ω đến 59.99 kΩ
-         Điện áp/ dòng đo≤ 8 V/ ≤ 680 µA
Chế độ bíp liên tục
-         Ngưỡng liên tụcĐiều chỉnh từ 1 đến 599 Ω
Kiểm tra Diốt ( lớp bán dẫn)
Công suất 1 pha và tổng 3 pha
-         Công suất tác dụng        1 W đến 600 kW
-         Công suất phản kháng1 var đến 600 kvar
-         Công suất biểu kiến1 VA đến 600 kVA
-         FP / DPFCó/ Không
Phân tích sóng hài
-         THDf/THDrCó/ Có
Chiều quay pha (Phương pháp 2 dây)

Xem thêm: Các thiết bị chính hãng từ thương hiệu Chauvin Arnoux

Và qua đó chúng ta đã đi tìm hiểu về “Top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp” cũng như những lý do tại sao phải đo điện trở đất, dòng rò, tại sao nên sử dụng ampe kìm đo điện trở đất và các loại máy đo điện trở tiếp địa. Patek mong rằng những thông tin trên sẽ bổ ích và giúp các bạn có thể sắm cho mình một thiết bị bảo vệ an toàn điện hợp lý nhất.

Xem thêm: Thiết bị máy đo điện trở cách điện chính hãng

Bài viết liên quan

máy đo điện trở tiếp xúc SA30i+ thiết bị đo điện trở tiếp xúc thiết bị đo điện trở cuộn dây thiết bị đo điện trở cách điện máy đo điện trở tiếp xúc thiết bị đo điện trở tiếp xúc đo điện trở tiếp xúc máy đo điện trở tiếp xúc CRM100B máy đo điện trở tiếp xúc CRM200B máy đo điện trở tiếp xúc CA 6292 máy thử rơ le máy kiểm tra rơ le thiết bị thử nghiệm rơ le thiết bị kiểm tra rơ le máy thử nghiệm rơ le máy phân tích chất lượng điện năng máy đo chất lượng điện Máy ghi công suất PEL103 Máy phân tích chất lượng điện năng C.A 8336 Máy phân tích chất lượng điện năng (Class A) C.A 8345 máy đo điện trở cuộn dây thiết bị đo điện trở cuộn dây máy đo điện trở cuộn dây 1 pha máy đo điện trở cuộn dây 3 pha máy đo điện trở cuộn dây Máy Biến Áp máy kiểm tra cao áp máy thử cao áp Máy thử cao thế HVTS 70/50 Máy thử cao áp HVT 70/50 máy thử nghiệm cao áp camera nhiệt camera nhiệt hồng ngoại Camera kiểm tra nhiệt độ C.A 1954 Camera kiểm tra nhiệt độ C.A 1950 máy đo điện trở đất máy đo điện trở tiếp địa máy đo điện trở suất máy đo điện trở suất của đất máy đo đặc tính từ hóa biến dòng máy đo dòng từ hóa máy đo đặc tính từ hóa máy kiểm tra đặc tính từ hóa CT/PT - PCT200Ai máy kiểm tra đặc tính từ hóa CT/PT - PCT 200i máy hiện sóng máy Oscilloscope máy hiện sóng chính hãng máy hiện sóng nhập khẩu máy hiện sóng Chauvin Arnoux Năm 2019 máy kiểm tra dầu cách điện thiết bị thử nghiệm dầu cách điện máy thử dầu cách điện máy đo điện trở cách điện thiết bị đo điện trở cách điện máy đo điện trở cách điện C.A 650 5 máy đo điện trở cách điện C.A 6547 máy đo điện trở cách điện C.A 6555 máy đo tỷ số máy biến áp máy đo tỷ số máy biến áp 3 pha TTRM 302 Máy đo tỷ số biến Máy đo tỷ số biến CT/PT - DTR 8510 máy dò cáp máy dò cáp âm tường máy dò đường ống máy dò cáp ngầm máy dò cáp âm tường C.A 6681 máy lọc dầu máy biến áp máy lọc dầu máy biến áp CMM 2.2 máy lọc dầu máy biến áp CMM 4.0 máy lọc dầu máy biến áp CMM 0.6 máy đo điện trở 10A Thiết bị đo điện trở 10A CT/PT - C.A 6240 thiết bị đo điện trở 10A Hoạt động (Patek)