Top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp
Trong ngành điện hiện nay, công nghiệp kỹ thuật điện ngày càng phát triển khi có càng ngày càng nhiều các thiết bị kỹ thuật tiện lợi hỗ trợ cho vận hành cả dân dụng lẫn công trình. Bên cạnh đó, việc gặp sự cố hay tai nạn cũng là một vấn đề đáng quan tâm và là nhiều lý do để có thể cho ra đời các thiết bị điện để đảm bảo an toàn khi thực hiện các công tác điện. Và đó là lý do Patek muốn giới thiệu cho bạn top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp. Hãy cùng đi tìm hiểu chi tiết để hiểu rõ hơn ở phía dưới nhé!
Ampe kìm đo điện trở đất (máy đo điện trở tiếp địa)
Tại sao phải đo điện trở đất và dòng rò
Đầu tiên chúng ta hãy xem xem điện trở đất và dòng rò là gì?
Điện trở đất là điện trở của một khối đất dạng hình lập phương có một kích thước nhất định (1m3). Và trong khối lập phương đó có sự lưu thông của các dòng điện di chuyển từ một mặt của khối đất này sang mặt đối diện.
Thực tế, đo điện trở đất là việc rất quan trọng và không thể thiếu trong các công cuộc xây dựng giúp đảm bảo sự an toàn tuyệt đối khi sử dụng các thiết bị chống sét. Và có thể giúp các kỹ sư, quản lý đưa ra các phương án, quyết định chính xác nhất. Đồng thời việc đo điện trở thường xuyên sẽ giúp an toàn và tăng tuổi thọ các thiết bị. Và đó cũng là một trong những lý do do chúng ta nên sử dụng ampe kìm đo điện trở đất.
ampe kìm đo điện trở đất là gì?
Dòng rò hay còn gọi là dòng điện rò rỉ là các dòng điện bị rò rỉ và hao hụt dưới điều kiện bình thường một cách tự nhiên. Đôi khi cũng xảy ra hiện tượng rò rỉ điện khi mắc dây điện với một chất điện môi.
Mức điện rò rỉ cao xuất hiện trong mạch của các thiết bị điện có bộ lọc sẽ gây ra điện áp làm gián đoạn các hoạt động của thiết bị.
Tại sao nên dùng ampe kìm đo điện trở đất?
Ampe kìm đo điện trở đất là một dạng máy đo điện trở tiếp địa (kẹp đo dòng điện) sở hữu cảm biến phát áp và đo dòng rò chất lượng cao để có thể cho ra được kết quả đo chính xác. Và ampe kìm đo điện trở là một thiết bị lý tưởng nhất để đo dòng điện trong dải đo lớn.
Để có thể đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện cũng như việc vận hành máy được sẽ diễn ra thuận lợi. Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều thiết bị đo điện trở đất điển hình như đồng hồ ampe, nhưng ampe kìm là thiết bị đo điện trở đất thịnh hành nhất bởi vì các thiết bị đo hay phân phối truyền tải điện đều cần hệ thống nối đất.
Tổng hợp Top những thiết bị đo điện trở đất và dòng điện tốt
Dưới đây là 4 loại thiết bị, ampe kìm đo điện trở đất và dòng điện tốt:
Ampe kìm đo điện trở đất phù hợp cho các trạm phân phối và truyền tải điện áp C.A 6418
Máy đo điện trở tiếp địa C.A 6418 phù hợp với tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-2-032, cho điện áp lên đến 100V ở loại IV hoặc 150V ở loại III.
Việc không tuân thủ các hướng dẫn an toàn có thể dẫn đến điện giật, cháy, nổ và phá hủy thiết bị và các hệ thống lắp đặt
Loại ampe kìm đo điện trở đất này có các bước sử dụng rất đơn giản nhờ vào thiết kế được cải tiến để tiện lợi hơn. Một thiết kế với hệ thống trợ lực giúp kẹp được mở một cách dễ dàng, kết hợp với màn hình OLED có khả năng hiển thị góc nhìn 180 độ ở bất kỳ điều kiện ánh sáng nào.
Máy đo điện trở tiếp địa - C.A 6418
Thông số kỹ thuật ampe kìm đo điện trở đất C.A 6418
Thông số kỹ thuật | |
Điện trở (ôm kế) vòng lặp | Phạm vi đo (Ω)/ Độ phân giải (Ω)/ Độ chính xác |
Hiển thị đến 1 200 số đếm | |
0.010 đến 0.099/ 0.001/ ±1.5% R* ±0.01Ω 0.10 đến 0.99/ 0.01/ ±1.5% R ±2r 1.0 đến 49.9/ 0.1/ ±1.5% R ±2r 50.0 đến 149/ 1/ ±2.5% R ±2r 150 đến 245/ 5/ ±5% R ±2r 250 đến 440/ 10/ ±10% R ±2r 450 đến 640/ 10/ ±15% R ±2r 650 đến 1200/ 50/ ±20% R ±2r | |
Tần số | Tần số đo 2 083Hz |
Dòng điện | Phạm vi đo (A)/Độ phân giải (A)/Độ chính xác |
Hiển thị cho 4 000 số đếm | |
0.5 đến 9.995mA/ 50µA/ ±2% R ±200μA 10.00 đến 99.90mA/ 100µA/ ±2% R ±r 100.00 đến 299.0mA/ 1mA/ ±2% R ±r 0.300 đến 2.990A/ 10mA/ ±2% R ±r 3.00 đến 20.00A/ 100mA/ ±2% ±r | |
Cài đặt | |
Các chế độ | Tiêu chuẩn |
Cảnh báo | Có thể cấu hình trên Z và I |
Âm báo | Hoạt động |
HOLD | Điều chỉnh bằng tay hoặc tự động GIỮ TRƯỚC |
Tự động tắt nguồn | Hoạt động/ Không hoạt động |
Thông số kỹ thuật chung của ampe kìm đo điện trở đất C.A 6418 | |
Màn hình hiển thị | OLED 152 đoạn. Vùng hoạt động 48x39mm |
Đường kính kẹp tối đa | ø 32mm-LxH : 30x40mm/20x55mm |
Lưu trữ dữ liệu | 300 phép đo được lưu kèm theo ngày thực hiện phép đo |
Nguồn cấp | 4x1.5V pin kiềm alkaline LR6 (AA) hoặc pin 4xNi-MH |
Tuổi thọ pin | 2 440 phép đo (30s cho mỗi phép đo) |
Hiệu chuẩn | Tự động khi khởi động |
An toàn điện | IEC 61010 100V CAT IV, 150V CAT III |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Kích thước | 56x106x300mm |
Trọng lượng | Khoảng 1.2kg bao gồm cả pin |
Phụ kiện tiêu chuẩn | 1 kẹp được phân phối trong hộp đựng với pin 4x1.5V, 1 đĩa CD-Rom chứa hướng dẫn sử dụng bằng 5 ngôn ngữ, 1 dây đeo cổ tay, 1 hướng dẫn sử dụng nhanh, 1 bảng dữ liệu an toàn đa ngôn ngữ, |
Xem thêm: Kìm đo điện trở tiếp địa- C.A 6418
Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho năng lượng cao như công nghiệp hóa chất, hóa dầu, luyện kim... F607
Kẹp đo dòng điện F607 (dòng F600) được thiết kế cho hệ thống phân phối điện hạ áp (LV) với công suất cao trong các lĩnh vực như phân phối năng lượng điện, công nghiệp hóa chất và hóa dầu, luyện kim, vận tải,...
Ứng dụng:bảo trì, kiểm tra, giám sát, chẩn đoán, định cỡ, kết nối, v.v.
Kẹp đo dòng điện F607 (kìm đo dòng điện F600)
Thông số kỹ thuật F607
Đường kính kẹp | 60 mm |
Hiển thị | LCD với đèn sáng nền |
Hiển thị giá trị đo | 10,000 số đếm |
Số giá trị đo hiển thị | 3 |
Loại giá trị đo thu được | TRMS [AC, AC + DC]/DC |
Chức năng tự động chọn dải đo | Có |
Tự động nhận dạng AC/DC | Có |
A AC | 0.25 đến 2000A (Giá trị đỉnh 3000A) |
A DC | 0.25 đến 3000 A |
A AC + DC | 0.25 đến 2000 A (Giá trị đỉnh 3000A) |
Độ chính xác | 1 % L. + 3 số đo |
V AC | 0.15 đến 1000 V |
V DC | 0.15 đến 1000 V |
V AC + DC | 0.15 đến 1000 V |
Độ chính xác | 1 % giá trị đọc + 3 số đo |
Hz | Dòng: 5 Hz đến 1000 Hz Áp: 5 Hz đến 20 kHz |
Điện trở | 0.1 Ω đến 99.99 kΩ |
- Điện áp/ dòng đo | ≤ 8 V/ ≤ 680 µA |
Chế độ phát âm báo liên tục | Có |
- Ngưỡng liên tục | 40 Ω |
Công suất 1 pha và tổng 3 pha | Có |
- Công suất tác dụng | 1 W đến 2000 kW |
- Công suất phản kháng | 1 var đến 2000 kvar |
- Công suất biểu kiến | 1 VA đến 2000 kVA |
- FP / DPF | Có/ Có |
Phân tích sóng hài | Có |
- THDf/THDr | Có/ Có |
- Phân tích tần số | Bậc thứ 25 |
Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho phân phối và truyền tải điện hạ áp F405
Kẹp đo dòng điện F405 ( dòng F400) được thiết kế cho các ứng dụng điện áp thấp, công suất trung bình trong các lĩnh vực như sản xuất và phân phối điện LV, công nghiệp, đường sắt,... Nó cũng thích hợp cho các kỹ thuật viên thang máy và các chuyên gia vận tải và thang máy khác.
Ứng dụng: bảo trì, kiểm tra, giám sát, chẩn đoán và kết nối
Kẹp đo dòng điện F405 (kìm đo dòng điện F400)
Thông số kỹ thuật F405
Đường kính kẹp | 48 mm |
Hiển thị | LCD với đèn sáng nền |
Hiển thị giá trị đo | 10 000 số đếm |
Số giá trị đo hiển thị | 1 |
Loại giá trị đo thu được | TRMS [AC, AC + DC]/DC |
Chức năng tự động chọn dải đo | Có |
Tự động nhận dạng AC/DC | Có |
A AC | 0.25 đến 1000A (Giá trị đỉnh 1500A) |
A DC | 0.25 đến 1500 A |
A AC + DC | 0.25 đến 1000 A (Giá trị đỉnh 1500A) |
Độ chính xác | 1 % L. + 3 số |
V AC | 0.15 đến 1000 V |
V DC | 0.15 đến 1000 V |
V AC + DC | 0.15 đến 1000 V |
Độ chính xác | 1 % giá trị đọc + 3 số đọc |
Hz | Dòng: 5 Hz đến 2000 Hz Áp: 5 Hz đến 20 kHz |
Ohm | 0.1 Ω đến 99.99 kΩ |
- Điện áp/ dòng đo | ≤ 8 V/ ≤ 680 µA |
Chế độ phát âm báo liên tục | Có |
- Ngưỡng liên tục | Điều chỉnh từ 1 đến 999 Ω |
Kiểm tra Diốt ( lớp bán dẫn) | Có |
Công suất 1 pha và tổng 3 pha | Có |
- Công suất tác dụng | 1 W đến 1000 kW |
- Công suất phản kháng | 1 var đến 1000 kvar |
- Công suất biểu kiến | 1 VA đến 1000 kVA |
- FP / DPF | Có/ Không |
Phân tích sóng hài | Có |
- THDf/THDr | Có/ Có |
Chiều quay pha (Phương pháp 2 dây) | Có |
Đồng hồ đo dòng điện phù hợp cho điện hạ áp và dân dụng F205
Kẹp đo dòng điện F205 ( dòng F200) là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng điện áp thấp công suất thấp hoặc công suất trung bình: bảo trì các thiết bị điện nằm trong danh mục loại III hoặc công nghiệp hoặc các máy đã lắp đặt, chẩn đoán nguồn điện và định cỡ, vận hành hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm, làm việc bằng điện xe cộ,..
.Kẹp đo dòng điện F205 ( kìm đo dòng điện F200)
Thông số kỹ thuật F205
Đường kính kẹp | 34 mm |
Hiển thị | LCD với đèn sáng nền |
Hiển thị giá trị đo | 6000 số đếm |
Số giá trị đo hiển thị | 1 |
Loại giá trị đo thu được | TRMS [AC, AC+DC]/DC |
Chức năng tự động chọn dải đo | Có |
Tự động nhận dạng AC/DC | Có |
A AC | 0.25 đến 600A (Giá trị đỉnh 900A) |
A DC | 0.25 đến 900A |
A AC+DC | 0.25 đến 600A (Giá trị đỉnh 900A) |
Độ chính xác | 1 % L. + 3 số |
V AC | 0.15 đến 1000 V |
V DC | 0.15 đến 1000 V |
V AC+DC | 0.15 đến 1000 V |
Độ chính xác | 1 % giá trị đọc + 3 số đọc |
Hz | Dòng: 5 Hz đến 3000 Hz Áp: 5 Hz đến 20 kHz |
Ohm | 0.1 Ω đến 59.99 kΩ |
- Điện áp/ dòng đo | ≤ 8 V/ ≤ 680 µA |
Chế độ bíp liên tục | Có |
- Ngưỡng liên tục | Điều chỉnh từ 1 đến 599 Ω |
Kiểm tra Diốt ( lớp bán dẫn) | Có |
Công suất 1 pha và tổng 3 pha | Có |
- Công suất tác dụng | 1 W đến 600 kW |
- Công suất phản kháng | 1 var đến 600 kvar |
- Công suất biểu kiến | 1 VA đến 600 kVA |
- FP / DPF | Có/ Không |
Phân tích sóng hài | Có |
- THDf/THDr | Có/ Có |
Chiều quay pha (Phương pháp 2 dây) | Có |
Xem thêm: Các thiết bị chính hãng từ thương hiệu Chauvin Arnoux
Và qua đó chúng ta đã đi tìm hiểu về “Top dòng ampe kìm đo điện trở đất và ampe kìm đo dòng điện tốt từ Pháp” cũng như những lý do tại sao phải đo điện trở đất, dòng rò, tại sao nên sử dụng ampe kìm đo điện trở đất và các loại máy đo điện trở tiếp địa. Patek mong rằng những thông tin trên sẽ bổ ích và giúp các bạn có thể sắm cho mình một thiết bị bảo vệ an toàn điện hợp lý nhất.
Xem thêm: Thiết bị máy đo điện trở cách điện chính hãng