Camera kiểm tra nhiệt độ - C.A 1950
Model: C.A 1950
Nhà sản xuất: Chauvin Arnoux
Xuất xứ: Pháp
Thiết bị được ra đời nhằm giải quyết các vấn đề về đo nhiệt độ từ xa của các công trình thí nghiệm điện, là một dạng camera hồng ngoại đo nhiệt độ từ xa bằng cảm biến được ứng dụng cho việc đo nhiệt độ mối nối, có thể đo được nhiệt độ từ xa bằng hồng ngoại và đo nhiệt độ bằng cảm biến khi ở khoảng cách xa, camera hồng ngoại đo nhiệt độ từ xa
Đặc tính chung của camera nhiệt C.A 1950
- Là camera nhiệt có dung lượng pin tốt với 13 giờ hoạt động.
- Tốc độ khởi động của C.A 1950 nhanh, chỉ với khoảng 3 giây cho việc khởi động thiết bị.
- Có khả năng lưu trữ các dữ liệu đo khi thực hiện đo nhiệt độ từ xa.
- Khi đo nhiệt độ, camera có tích hợp chức năng lưu giọng nói trên mỗi lần thực hiện phép đo.
- Người sử dụng có thể tùy chỉnh cấu hình của camera hồng ngoại C.A 1950 khi thực hiện thao tác đo.
- Camera có thể kết nối kẹp dòng và máy đo đa năng.
- Camera nhiệt C.A 1950 có thiết kế tối ưu để dễ thao tác cầm và linh động với các phím tích hợp bên trên thân của đo.
- Máy có khả năng tự động cân bằng khi di chuyển hay đứng trên một bề mặt phẳng.
- C.A 1950 là camera nhiệt có thiết kế màn hình có kích thước là 2.8 inch, rất vừa vặn và tiện lợi để quan sát khi đi trực tiếp công trường.
- Bên trong thiết bị này có tích hợp các chức năng trợ giúp theo ngữ cảnh, rất hữu ích khi thực hiện các nhu cầu đo khác nhau.
- Việc camera có chức năng lưu giọng nói vào hình ảnh cũng là một điểm vượt trội của máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại hiện nay.
Camera đo nhiệt độ mối nối - C.A 1950 giúp giải quyết các vấn đề về đo nhiệt độ từ xa của các công trình thí nghiệm điện. Sản phẩm này là một dạng camera hồng ngoại đo nhiệt độ từ xa bằng cảm biến, được ứng dụng cho việc đo nhiệt độ mối nối. Sau đây, PATEK sẽ cung cấp cho quý khách những thông tin cụ thể về đặc tính, thông số kỹ thuật và ứng dụng của camera đo nhiệt độ mối nối - C.A 1950.
Tìm hiểu chi tiết sản phẩm camera đo nhiệt độ mối nối - C.A 1950
Thông số kỹ thuật của camera đo nhiệt độ mối nối - C.A 1950
CẢM BIẾN QUÉT NHIỆT | |
Vùng cảm biến | 80 x 80px. |
Loại | Vi kế UFPA, 8 - 14μm. |
Tần số | 9Hz. |
Độ nhạy (N.E.T.D) | 80mK tại 30°C (0.08°C tại 30°C).
|
ĐO NHIỆT ĐỘ | |
Phạm vi đo | Từ -20°C đến 250°C. |
Độ chính xác | ±2°C hoặc ±2% số đọc. |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH | |
Độ mở rộng ống kính (FOV) | 20° x 20°. |
IFOV (độ phân giải không gian) | 4.4 mrad. |
Tiêu cự | Cố định. |
Khoảng cách tiêu cự tối thiểu | 40cm. |
Hình ảnh thực | Có (320 x 240px). |
Chế độ hiển thị | ● Ảnh nhiệt, ảnh thực với chế độ chống rung tự động. ● Ghép ảnh và ảnh nhiệt bằng phần mềm trên máy tính. |
CHỨC NĂNG PHÂN TÍCH | |
Các công cụ đo lường | Chế độ quan sát nhiệt, chế độ đo 1 điểm, chế độ đo Min - Max, chế độ kiểm tra nhiệt theo vùng được chọn, chế độ kiểm tra nhiệt theo đường thẳng, chế độ đo kiểm vùng đẳng nhiệt. |
Thông số cài đặt | Độ phát xạ, nhiệt độ môi trường, khoảng cách, độ ẩm tương đối. |
Chú thích bằng giọng nói | Có, thông qua Bluetooth (tai nghe Bluetooth kèm theo). |
Kết nối | Ampe kìm F407 và F607, đồng hồ vạn năng MTX 3292 và MTX 3293. |
Lưu trữ | Thẻ nhớ micro SD 2GB (hỗ trợ thẻ nhớ lên đến 32GB). |
Định dạng hình ảnh | File .bmp (ảnh nhiệt và ảnh thực được ghi đồng thời). |
TÙY CHỈNH HÌNH ẢNH | |
Điều chỉnh | Tự động hoặc tùy chỉnh theo bảng màu Min – Max. |
Đóng băng hình ảnh | Tùy chỉnh ảnh động hoặc tĩnh. |
Hiển thị hình ảnh | Liệt kê theo bảng màu. |
Màn hình | 2.8 inch. |
NGUỒN CẤP | |
Loại pin | 4 Pin sạc NiMH AA. |
Sạc pin | Bộ sạc rời được cung cấp theo máy. |
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ hoạt động | Từ -15°C đến 50°C. |
Nhiệt độ lưu trữ | Từ -40°C đến 70°C. |
Độ ẩm | Từ 10% đến 95%. |
Tiêu chuẩn đáp ứng | EN 61326-1:2006/EN 61010-1 Ed.2. |
Chịu được rơi, rớt | 2m trên mọi bề mặt. |
Chống va đập | 25G. |
Chống rung | 2G. |
THÔNG SỐ VẬT LÝ BÊN NGOÀI | |
Trọng lượng/Kích thước | 700g (bao gồm pin)/225 x 125 x 83 (mm). |
Tiêu chuẩn bảo vệ
| IP54. |
Giao tiếp dữ liệu | Kết nối USB và chức năng lưu trữ (Mass Storage): Thiết bị được định dạng như một ổ USB để dễ dàng di chuyển hình ảnh qua máy tính. Bluetooth: Kết nối với tai nghe (sử dụng cho chức năng nhận xét bằng giọng nói) và thiết bị đo lường Chauvin Arnoux® Metrix® (F407, F607, MTX 3292, MTX 3293). |
Đế gắn tripod | Có hỗ trợ (¼ inch). |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
Phần mềm | Được cung cấp kèm theo thiết bị, tương thích với Windows 7, Windows 8 (32 hoặc 64 bits). |
Phụ kiện tiêu chuẩn | 1 Hộp cứng để đựng thiết bị. 4 Pin NiMH và bộ sạc. 1 Tai nghe Bluetooth. 1 Cáp kết nối PC. 1 Đĩa CD phần mềm. 1 Thẻ nhớ micro SD 2GB. 1 Tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Đặc điểm nổi bật của camera đo nhiệt độ mối nối - C.A 1950
Camera đo nhiệt độ mối nối C.A 1950 có những đặc điểm gì nổi bật?
Sau đây là những đặc điểm nổi bật của camera nhiệt C.A 1950.
- Dung lượng pin lên đến 13 giờ hoạt động.
- Tốc độ khởi động của C.A 1950 nhanh, chỉ khoảng 3 giây.
- Có thể tùy chỉnh cấu hình khi thực hiện thao tác đo.
- Tự động cân bằng khi được di chuyển hoặc đứng trên một bề mặt phẳng.
- Camera có khả năng kết nối với kẹp dòng và máy đo đa năng.
- Thiết kế màn hình có kích thước là 2.8 inch, vừa vặn và tiện lợi để quan sát khi đi trực tiếp công trường.
- Có tích hợp các chức năng trợ giúp theo ngữ cảnh, đáp ứng tối đa cho các nhu cầu đo khác nhau.
- Có chức năng lưu trữ các dữ liệu, lưu giọng nói vào hình ảnh mỗi lần thực hiện phép đo từ xa.
Ứng dụng của camera đo nhiệt độ mối nối C.A 1950
Camera đo nhiệt độ mối nối C.A 1950 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, bảo trì điện/cơ khí
Camera đo nhiệt độ mối nối C.A 1950 được thiết kế và sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, bảo trì điện/cơ khí:
- Kiểm tra nhiệt.
- Phát hiện lỗi: sự hiện diện của độ ẩm, cầu nhiệt,...
- Bảo trì điện: Phát hiện sớm các tiếp điểm, mối nối bị lỗi, bị cháy hoặc hao mòn.
- Bảo trì cơ khí: Phát hiện các điểm mòn, quá nhiệt động cơ, các vấn đề về bôi trơn.
Trên đây, PATEK vừa chia sẻ đến quý khách những thông tin chi tiết về sản phẩm camera đo nhiệt độ mối nối. Mọi thắc mắc về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ với PATEK để được tư vấn tận tình!
-
Nhằm giúp cho trải nghiệm khách hàng luôn được tối ưu, Patek luôn chú ý đến từng nhu cầu dù nhỏ của khách hàng để hoàn thiện dịch vụ. Cung cấp đủ thông tin, tài liệu kỹ thuật về sản phẩm với ngôn ngữ Anh - Việt theo yêu cầu giúp cho khách hàng có cơ sở để quyết định nhanh chóng trong việc lựa chọn sản phẩm với độ tin cậy, đáp ứng cao cho nhu cầu, ứng dụng.
-
Ngoài ra nếu bạn đăng ký tài khoản trên website, hoặc trở thành khách mua hàng của chúng tôi thì bạn cũng có thể tiếp cận thêm nhiều nguồn tài liệu quý giá và hữu ích dành riêng.
- Trong trường hợp chưa tìm thấy tài liệu đáp ứng nhu cầu, quý khách có thể gửi yêu cầu cụ thể trong phần Hỗ trợ
-
Nếu bạn đã đăng nhập tài khoản vui lòng nhấp vào đây để đi đến phần hỗ trợ tài liệu dành riêng.
I. Tài liệu Tiếng Anh:
⇒ Catalog sản phẩm - Model C.A 1950 |
|
II. Tài liệu Tiếng Việt:
Đang cập nhật...