Đồng Hồ Vạn Năng - MTX 204
Đồng hồ vạn năng là thiết bị có khả năng đo đa chức năng ứng dụng trong việc đo lường và kiểm tra chỉ số của các linh kiện, sản phẩm điện, điện tử… Bài viết này PATEX sẽ giới thiệu thông tin chi tiết về đồng hồ vạn năng cũng như giới thiệu một sản phẩm tiêu biểu khá dễ sử dụng đó là Đồng hồ vạn năng - MTX 204.
Đồng hồ vạn năng có thể đo chính xác các thông số như: cường độ dòng điện, điện áp, điện dung, tần số, điện trở, kiểm tra liên tục, đo kiểm tra diode…thậm chí một số loại có khả năng đo cả nhiệt độ.
Đồng hồ vạn năng sử dụng nguồn điện chủ yếu là pin, có hai loại chính là đồng hồ vạn năng số và đồng hồ vạn năng kim. Tùy theo loại mà kết quả đo sẽ được hiển thị bằng giá trị số trên màn hình hay là chỉ số của kim. Ngày nay các loại đồng hồ vạn năng hiện đại còn có khả năng tự động chọn thang đo phù hợp.
Công dụng của đồng hồ vạn năng
Hiện nay đồng hồ vạn năng được sử dụng rất phổ biến và là vật dụng không thể thiếu đối với những người làm việc trong ngành điện, điện tử. Vai trò của đồng hồ điện năng rất quan trọng, dùng để kiểm tra và đo lường các trị số dòng điện, điện trở một cách chính xác. Để phát hiện ra các chi tiết hư hỏng người ta cần phải sử dụng tới đồng hồ vạn năng để đo các chỉ số và so sánh để tìm ra chính xác vị trí, chi tiết linh kiện bị hỏng để tiến hành sửa chữa và thay thế.
Lưu ý quan trọng khi sử dụng đồng hồ vạn năng:
- Đặt đồng hồ vạn năng đúng phương quy định được ký hiệu trên mặt đồng hồ để đảm bảo kết quả đo chính xác.
- Cắm que đo đúng cổng và chọn chức năng đo phù hợp, lựa chọn thang đo phù hợp với đại lượng cần đo.
- Ngắt que đo khỏi điểm cần đo trước khi chuyển thang đo hoặc điểm đo.
- Chuyển mạch về vị trí OFF hoặc thang đo điện áp xoay chiều lớn nhất khi không sử dụng.
Các lỗi bất cẩn làm hư hỏng đồng hồ vạn năng
Đồng hồ vạn năng và các điện trở bên trong sẽ bị hư hỏng do sơ suất trong quá trình sử dụng, người sử dụng cần tránh:
- Không để thang đo điện trở hay thang đo dòng điện khi đo vào điện áp xoay chiều.
- Để nhầm thang đo dòng điện, thang đo điện trở đo vào dòng điện AC.
- Để nhầm thang đo dòng điện, thang đo điện trở khi đo điện áp DC.
Kinh nghiệm chọn mua đồng hồ vạn năng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm đồng hồ vạn năng với chức năng, mẫu mã và giá tiền khác nhau. Bạn có thể lựa chọn tùy theo mục đích sử dụng, tìm hiểu kỹ về sản phẩm và hãng sản xuất để chọn được đồng hồ vạn năng chất lượng.
Một trong những lựa chọn tốt về giá và hiệu năng là Đồng hồ vạn năng - MTX 204 của hãng Metrix. Với ưu điểm rất đơn giản để sử dụng ngay cả người dùng thiếu kinh nghiệm. Hoạt động bảo trì điện được tối ưu hóa nhờ chức năng đo điện áp trở kháng thấp VLowZ. Ngoài ra, Đồng hồ vạn năng - MTX 204 có thể dễ dàng để thực hiện xử lý sự cố ban đầu trên PCB bằng cách đo điện trở, điện dung, diode, v.v. Điều này có nghĩa là người dùng có thể dùng Đồng hồ vạn năng - MTX 204 để thực hiện: bảo trì điện, xử lý sự cố ban đầu trên PCB, xác minh điều khiển bộ tản nhiệt, v.v.
Tiện ích sử dụng đồng hồ vạn năng MTX 204
- Màn hình kỹ thuật số đơn sắc (52 x 37 mm) với đèn nền màu xanh
- Vỏ nhỏ gọn, dễ cầm: khối lượng nhỏ, cấu hình mỏng, trọng lượng nhẹ.
- Vỏ bọc đa chức năng tạo điều kiện đo lường trong tủ điện.
- Tương thích với hệ thống lắp MultiFIX, dễ dàng móc vào tủ, trên thắt lưng hoặc treo lơ lửng
- Thợ điện có thể định vị vạn năng ngang tầm mắt mà không nhất thiết phải cầm trên tay để thuận tiện cho các thao tác khác.
Thông số kỹ thuật của Đồng hồ vạn năng - MTX 204
Thông số kỹ thuật | TRMS 6,000 phép đo AC/DC/AC+DC | Độ chính xác | Độ phân giải | ||
Chức năng | Giới hạn đo | AC | DC | AC + DC | - |
Áp với bộ chuyển đổi (mV) | 10 mV to 60 mV | 1 % + 6D | 1 % + 6D | 1 % + 6D | 0.01 mV |
Áp AC/AC + DC (10 MΩ - 500 kΩ) /4 mức đo | 0.6 V đến 750 V | 0.5 % + 4 D | - | 1 % + 4D | 0.001 V |
Áp DC (10 MΩ) / 4 mức đo | 0.6 V đến 1,000 V | - | 0.2 % + 2 D | - | 0.001 V |
Dòng AC/DC/AC + DC (µA) / 2 mức đo | 10 µA đến 6,000 µA | 0.5 % + 5 D | 0.5 % + 3 D | 0.5 % + 5D | 0.1 µA |
Dòng AC/DC/AC + DC (mA) / 2 mức đo | 6 mA đến 600 mA | 0.5 % + 5 D | 0.5 % + 3 D | 0.5 % + 5D | 0.01 mA |
Dòng AC/DC/AC + DC (A)/ 2 mức đo | 0.002 A đến 10 A | 0.5 % + 5 D | 0.5 % + 5 D | 0.5 % + 5D | 0.001 A |
Tần số | 2 Hz to 1 kHz | 0.1 % + 3D | - | - | 0.001 Hz |
Kiểm tra điốt | 3 V | 10 % | 0.001 V | ||
Điện trở / 6 mức đo | 1 Ω đến 60 MΩ | 0.5 % + 5 D | 0.1 Ω | ||
Đo liên tục | 600 Ω - bíp < 50 Ω | - | - | ||
Chức năng khác | VLowZ, HOLD, NCV | - | - | ||
Tụ / 9 mức đo | 1 nF đến 100 mF | 2 % + 5 D | 0.001 nF | ||
Bảo vệ | IP54 | ||||
An toàn điện | IEC 61010-2-033 600 V CAT III | ||||
Nguồn cấp | 2 x 1.5 V AA / LR6 / NEDA 15A | ||||
Kích thước / trọng lượng | 170 x 80 x 50 mm / 320 g |
**Có thể bạn quan tâm:
>> Máy ghi công suất - PEL 105
>> Thiết bị kiểm tra nối đất C.A 6424
>> Thiết bị thí nghiệm máy biến áp
>>Máy thí nghiệm rơ le 3 pha